By
HVO247
•
tháng 12 21, 2021
•
tieng-viet-lop-1
•
28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 tổng hợp đầy đủ bảng chữ cái, âm vần, chữ số, dấu
và 28 bài đọc giúp bé tập đọc trước khi vào lớp 1 hiệu quả.
Bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, các kỹ năng cần thiết cho bé bước vào
lớp 1, cũng cần phải rèn luyện kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1
Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
| Chữ cái
|
a |
ă |
â |
b |
c |
d |
đ |
e |
ê |
g |
h |
i |
k |
l |
m |
|
| n |
o |
ô |
ơ |
p |
q |
r |
s |
t |
u |
ư |
v |
x |
y |
|
|
| Âm
ghi bằng 2-3
chữ cái |
tr |
th |
nh |
kh |
gi |
gh |
|
|
|
|
| ng |
ngh |
ph |
qu |
ch |
|
|
|
|
|
| iê |
yê |
uô |
ươ |
|
|
|
|
|
|
| Chữ
số và dấu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
| + |
- |
> |
< |
| = |
Các bài luyện đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1
BÀI ĐỌC 1
| Nguyên
âm: |
a |
ă |
â |
o |
ô |
ơ |
e |
ê |
i |
y |
u |
ư |
| Phụ
âm: |
c |
| Dấu:
|
|
`
|
'
|
?
|
~
|
.
|
| Tiếng
|
ca |
cà |
cá |
cả |
|
cạ |
| co |
cò |
có |
cỏ |
|
cọ |
| cô |
cồ |
cố |
cổ |
cỗ |
cộ |
| cơ |
cờ |
cớ |
|
cỡ |
|
| cu |
cù |
cú |
củ |
cũ |
cụ |
| cư |
cừ |
cứ |
cử |
cữ |
cự |
| Từ:
|
có cà |
có cá |
có cỗ |
| cổ cò |
cá cờ |
cụ cố |
| Câu:
|
- Cò có cá |
| - Cô có
cờ |
| - Cờ cu
cũ |
| - A! Cỗ
có cá, có cả cà cơ |
| Phân
tích: |
-
Tiếng ca gồm
2 âm, âm c đứng
trước, âm a đứng
sau |
| - Từ
cá cờ gồm
2 tiếng, tiếng cá đứng
trước, tiếng cờ đứng
sau |
| (Lưu
ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
| Phụ âm:
|
b |
d |
đ |
| Tiếng
|
ba |
bo |
bô |
bơ |
be |
bê |
bi |
bu |
bư |
| da |
do |
dô |
dơ |
de |
dê |
di |
du |
dư |
| đa |
đo |
đô |
đơ |
đe |
đê |
đi |
đu |
đư |
| Từ:
|
ba ba |
be bé |
bi bô |
bí đỏ |
|
| dỗ bé |
dỡ củ |
e dè |
dê dễ |
|
| đo đỏ |
đơ đỡ |
bờ đê |
đi đò |
|
| đu đủ |
da bò |
bế bé |
ô dù |
|
| dì Ba |
đỗ đỏ |
đổ đá |
đá dế |
|
| Câu:
|
- Bò, dê
đã có ba bó cỏ |
| - Bé bi
bô: bà, bố bế bé |
| - Bà bế
bé, bé bá cổ bà |
| - Bà dỗ
bé để bé đi đò đỡ e dè |
| - Bố bẻ
bí bỏ bị |
| Phân
tích: |
-
Tiếng bé gồm
2 âm, âm b đứng
trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e
|
| -
Từ đi
đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng
trước, tiếng đò đứng
sau |
| (Lưu
ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
| Phụ âm:
|
h |
l |
k |
| Tiếng
|
ha |
ho |
hô |
hơ |
he |
hê |
hi |
hu |
hư |
| la |
lo |
lô |
lơ |
le |
lê |
li |
lu |
lư |
| ke |
kê |
ki |
(âm k chỉ ghép với e, ê, và i) |
| Từ:
|
hạ cờ |
hổ dữ |
hồ cá |
hả hê |
ê ke |
| bé ho |
kẽ hở |
lá hẹ |
lá đa |
kì cọ |
| lọ đỗ |
lơ là |
le le |
đi lễ |
kể lể |
| lê la |
lá cờ |
lọ cổ |
cũ kĩ |
ki bo |
| Câu:
|
- Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé |
| - Hè, bé đổ dế ở bờ đê. |
| - Bé Hà la: bò, bê hả bà? |
| - Ừ, có cả dê ở đó |
| - Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! |
| - Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! |
| - Cô Kỳ là dì bé Ký |
| - Cô Kỳ ca: lá lá la la |
| - Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ |
BÀI ĐỌC 4
| Phụ âm:
|
t |
n |
m |
| Tiếng
|
ta |
tp |
tô |
tơ |
te |
tê |
ti |
tu |
tư |
| na |
no |
nô |
nơ |
ne |
nê |
ni |
nu |
nư |
| ma |
mo |
mô |
mơ |
me |
mê |
mi |
mu |
mư |
| Từ:
|
ô tô |
nơ đỏ |
cá mè |
cử tạ |
|
| tủ to |
no nê |
ba má |
ca mổ |
|
| tử tế |
na to |
bố mẹ |
má nẻ |
|
| củ từ |
ca nô |
mũ nỉ |
nụ cà |
|
| Câu:
|
- Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ |
| - Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở |
| - Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê |
| - Bò bê có cỏ, bò bê no nê |
| - Bé Mỹ có mũ nỉ |
| - Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô |
| - Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5
| Phụ âm:
|
v |
r |
s |
x |
| Tiếng
|
va |
vo |
vô |
vơ |
ve |
vê |
vi |
vu |
vư |
|
ra |
ro |
rô |
rơ |
re |
rê |
ri |
ru |
rư |
|
sa |
so |
sô |
sơ |
se |
sê |
si |
su |
sư |
|
xa |
xo |
xô |
xơ |
xe |
xê |
xi |
xu |
xư |
| Từ:
|
cá rô |
hè về |
xổ số |
su sú |
|
|
bó rạ |
tò vò |
sư tử |
số ne |
|
|
rổ rá |
vỗ về |
xe bò |
xẻ đá |
|
|
bộ rễ |
vở vẽ |
đi xa |
lá sả |
|
| Câu:
|
- Hè về, có ve, ve ra rả. |
|
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. |
|
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. |
|
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
|
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
|
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI
ĐỌC 6
| Phụ âm:
|
p
|
ph
|
q
|
qu
|
| Tiếng
|
pa |
po |
pô |
pơ |
pe |
pê |
pi |
py |
pu |
pư |
| pha |
pho |
phô |
phơ |
phe |
phê |
phi |
|
phu |
|
| qua |
que |
quê |
qui |
quy |
|
|
|
|
|
| Từ:
|
pí po |
pí pô |
pí pa pí pô |
|
|
|
| phở bò |
quà quê |
tổ phó |
|
|
|
| phố xá |
cá quả |
phì phò |
|
|
|
| cà phê |
qua phà |
vỏ quế |
|
|
|
| Câu: |
- Phú pha cà phê. |
|
| - Phi có tô phở bò. |
|
| - Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê |
|
| - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
|
| - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
|
| - Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
|
BÀI
ĐỌC 7
| Phụ âm:
|
g |
gh |
ng |
ngh |
| Tiếng |
ga |
go |
gô |
gơ |
gu |
gư |
|
|
| ghe |
ghê |
ghi |
|
|
|
|
|
| nga |
ngo |
ngô |
ngơ |
ngu |
ngư |
|
|
| nghe |
nghê |
nghi |
|
|
|
|
|
| Từ: |
(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) |
| gà gô |
ghế gỗ |
bé ngã |
nghé ọ |
| tủ gỗ |
ghi vở |
ngồ ngộ |
củ nghệ |
| gỗ gụ |
ghẹ to |
bỡ ngỡ |
nghĩ kĩ |
| gõ mõ |
ghê sợ |
cá ngừ |
ngô nghê |
| Câu:
|
- Cô Tư có ổ gà đẻ |
| - Cụ Tú có tủ gỗ gụ. |
| - Phố bé có nghề xẻ gỗ. |
| - Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. |
| - Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8
| Phụ âm: |
ch
|
tr
|
|
| Tiếng
|
cha |
cho |
chô |
chơ |
che |
chê |
chi |
chu |
chư |
| tra |
tro |
trô |
trơ |
tre |
trê |
tri |
tru |
trư |
| Từ:
|
cha
mẹ |
che
chở |
tra
ngô |
cá
trê |
|
| chó
xù |
chị
Hà |
chỉ
trỏ |
vũ
trụ |
|
| chỗ ở
|
chú
rể |
trở
về |
dự
trữ |
|
| đi
chợ |
chữ
số |
lá
tre |
lí
trí |
|
| Câu:
|
- Chú
Nghi chở bà ra chợ. |
|
| - Bé
Chi sợ chó dữ. |
|
| - Bé
pha trà cho bà và bố. |
|
| - Bé
Trí đã đi trẻ về. |
|
| - Cụ
Trụ chẻ tre ở hè. |
|
| - Bé
và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
|
BÀI ĐỌC 9
| Phụ âm: |
nh
|
th
|
|
| Tiếng
|
nha |
nho |
nhô |
nhơ |
nhe |
nhê |
nhi |
nhu |
như |
| tha |
tho |
thô |
thơ |
the |
thê |
thi |
thu |
thư |
| Từ:
|
nhà
thờ |
nhè
nhẹ |
thả
cá |
the
thé |
|
| quả
nho |
lí
nhí |
chú
thỏ |
lê
thê |
|
| nhổ
cỏ |
nhu
nhú |
xe
thồ |
quả
thị |
|
| nhớ
nhà |
như ý
|
thơ
ca |
cá
thu |
|
| nhớ
nhà |
nho
nhỏ |
thủ
thỉ |
thứ
tự |
|
| Câu:
|
- Bà
ở quê, nhà bà là nhà lá. |
|
| - Nhà
bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. |
|
| - Xe
ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. |
|
| - Thu
bỏ thư cho cô Tú. |
|
| - Bố
bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. |
|
| - Ở
phố bé có nhà thờ to. |
|
| - Bé
đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
|
BÀI ĐỌC 10
| Phụ âm: |
gi
|
kh
|
|
| Tiếng
|
gia |
gio |
giô |
giơ |
gie |
giê |
gi |
giu |
giư |
| kha |
kho |
khô |
khơ |
khe |
khê |
khi |
khu |
khư |
| Từ:
|
gia
vị |
gió
to |
giẻ
cũ |
khổ
sở |
|
| bà
già |
giò
chả |
giữ
nhà |
khơ
me |
|
| giá
cả |
giỏ
cá |
khe
khẽ |
quả
khế |
|
| giả
da |
giỗ
tổ |
kha
khá |
chú
khỉ |
|
| giã
giò |
thì
giờ |
kho
cá |
khu
đô thị |
|
| quá
khứ |
cá
khô |
tú lơ
khơ |
khí ô
- xy |
|
| Câu:
|
- Bà
cho gia vị và khế để kho cá. |
|
| - Nhà
bé có giỗ, cỗ có giò chả. |
|
| - Phố
bé Nga có nghề giã giò. |
|
| - Chú
chó xù giữ nhà khá ghê. |
|
| - Bà
ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. |
|
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ.
|
|
https://download.vn/28-bai-doc-va-cach-danh-van-cho-hoc-sinh-chuan-bi-vao-lop-1-33184
Đăng nhận xét